Những từ ngữ chỉ về vấn đề nghệ thuật trong tiếng hàn quốc
Cấu hình nghe:

2.

물감: màu nước

노래: bài hát

댄서: vũ công

수공예품: thủ công mỹ nghệ

공연: công diễn

3.

그림: bức tranh

미술관: phòng triển lãm

벽화: bức tranh tường

창문용유리: cửa sổ kính

고개숙이기: cúi chào

4.

조각: tranh khắc

박수: tiếng vỗ tay

모자이크: tranh ghép mảnh (khảm)

색칠공부그림책: cuốn sách màu

예술: nghệ thuật