경도기: máy đo độ cứng của kim loại
부루방: khoan tay có giá đỡ cố định
마이크로: thước tròn
마이크로 메타: Panme
각인: bộ khắc(số,chữ)
보루방: khoan tay có giá đỡ cố định
디지털 노기스: thước kẹp điện tử
레디알: máy bán tự động
가본: chổi than
십자드라이버: tô vít cạnh
우레탄망치: búa nhựa
태핑유: dầu để bôi mũi ren
방전가공 시엔시 머신: máy cắt dây EDM CNC
절삭유: loại dầu pha làm mát mũi phay, tiện
고무망치: búa cao su
텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu
파이프렌치: kìm vặn tuýp nước
디지털노기스: thước kẹp điện tử
임팩트: máy vặn ốc tự động
구리스: mỡ ,dầu nhớt
경도계: đồng hồ đo độ cứng
용접: máy hàn
크레인(호이스트): máy cẩu
펜치: kìm
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại