축구선수: Cầu thủ bóng đá
대장장이: thợ rèn
마라톤선수: vận động viên chạy marathon
직업: nghề nghiệp
교사: giáo viên
해적: cướp biển
카약선수: người chèo thuyền thoi (xuồng caiac)
스파이: gián điệp
짐꾼: phu khuân vác
실업: thất nghiệp
청소부: người dọn vệ sinh
어부: ngư phủ
정육점주인: người hàng thịt (đồ tể)
정원사: người làm vườn
동료: đồng nghiệp
배관공: Thợ sửa ống nước
수녀: nữ tu sĩ
안경사: Thợ kính mắt
출장: chuyến công tác
기타리스트: người chơi đàn ghita
외과의사: bác sĩ phẫu thuật
사냥꾼: thợ săn
자동차정비공: cơ khí xe hơi
인테리어디자이너: người thiết kế nội thất
창문닦는사람: thợ lau chùi cửa sổ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại