Thời trang & trang phục phần 2
Cấu hình nghe:

1.

군복: quân phục

머리핀: cái nơ tóc

단춧구멍: cái khuy áo

드라이클리닝: giặt khô

꽃신: giày thêu hoa

2.

다듬다: man mê

꽂다: cắm hoa

가죽: da

다리다: là quần áo

마사지: mát xa

3.

가방: túi sách

면바지: quần bông

망건: cái khắn sếp

건조기: máy sấy

네타이핀: ghim cài cà vạt

6.

귀금속: kim loại quí

단: cột , bó

가위: kéo

가발: tóc giả

말리다: phơi

8.

갈아입다: thay ( đồ )

걸옷: áo khoác ngoài

가루비누: bột giặt

넥타이: cái nơ , cái cà vạt

고름: mủ

9.

머리띠: dây cột tóc

맞추다: đặt may, tính đúng

멋: vẻ đẹp

뜨개질: đan

모자: cái mũ

10.

모직: sợi

걸치다: được , treo mắc

등사화: giày leo núi

뜨다: nổi lên

맞다: đúng , vừa

11.

매만지다: vuốt , làm đẹp

나비넥타이: cái nơ bướm

감다: quấn , cuộn 감치다

구둑솔: cái giẻ đánh giày

가면: mặt nạ

13.

다림질: việc là quần áo

구두: giày da

남성복: Quần áo Nam

꾸미다: trang trí

면: Bông

14.

낭방셔츠: áo sơ mi mùa hè

깁다: khâu , may đắp lên

모직바지: quần sợi

매듭: cái nút

망토: áo măng tô

15.

가죽장갑: bao tay da

땀: mồ hôi

권투장갑: bao găng quyền anh

내복: áo quần mặc bên trong

기초화장: Phấn lót trang điểm

16.

두르다: vây quanh

멜빵: dây quàng vai

단정하다: đoan chính

개량한복: áo hàn phục cái tiến

꿰매다: khâu

18.

금관: vương niệm

면장갑: găng tay bông

명주:

뜨개질하다: đan

거울: gương soi

19.

구두약: xi đánh giầy

구명조끼: áo phao