Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 20
Cấu hình nghe:

2.

일반 쓰레기: rác thông thường

빨래를 걷다: cầt quần áo

청소: dọn dẹp, lau dọn

빗자루: cái chổi

빨래를 널다: phơi quần áo

3.

걸레: giẻ lau, giẻ lau nhà

대형 쓰레기: rác dán

세탁기를 돌리다: chạy máy giặt

밥솥: nồi cơm

음식을 만들다: nấu thức ăn

4.

음식물 쓰레기: rác đồ ăn

청소기를 돌리다: vệ sinh bằng máy hút bụi

장을 보다: đi chợ

밥을 하다(짓다): nấu cơm

깨끗하다: sạch sẽ

5.

재활용 쓰레기: rác tái sử dụng

먼지를 떨다: phủi bụi

옷을 개다: gấp quần áo

세탁세제: bột giặt

집안일: công viêc nhà

6.

다리미: Bàn là

옥상: tầng thượng

더럽다: không sạch sẽ

어지럽다: chóng mặt

쓰레기 분리수거: các loại rác

7.

냄비: Nồi

짓다: thổi (cơm), xây (nhà)

청소를 하다: làm vệ sinh, lau dọn

옷을 다리다: là quần áo, ủi quần áo

정리하다: sắp xếp

8.

바빠서: bận, bận rộn

같이: cùng với

정돈되어 있다: có sắp xếp gọn gàng

휴지통: giỏ bỏ giấy loại

재미있다: hay ,thú vị

9.

건전지: pin

쓸다: quét

설거지를 하다: rửa bát

친구: bạn

프라이팬: chảo rán

10.

빨래를 하다: giặt quần áo

청소 도구: công cụ dọn vệ sinh

쓰레기를 버리다: vứt rác