Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 37
Cấu hình nghe:

1.

등산을 하다: leo núi

불이 났다: lửa cháy, hỏa hoạn

허리를 구부리다: gập, khom lưng

신호등이 고장 나다: đèn giao thông hỏng

몸이불편한사람: người khuyết tật

2.

마라톤을 하다: chạy maraton

머리를 빗다: chải đầu

달리기를 하다: chạy

체조를 하다: tập thể dục

회의를 하다: đang họp, dự họp

3.

이야기를하다: nói chuyện với ai

물건을 찾다: tìm đồ

나무를심다: trồng cây

머리를 자르다: cắt tóc

짐을 맡기다: gửi đồ, gửi hành lý

4.

그림을 그리다: vẽ tranh

컴퓨터게임을 하다: chơi game máy tính

물난리 났다: xẩy ra lũ lụt

머리를말리다: sấy tóc

사진을찍다: chụp ảnh

5.

노래를 부르다: ca hát

운동결기를 구경하다: xem thi đấu thể thao

목을 돌리다: quay cổ

줄을서다: đứng xếp hàng

교통사고 가 나다: xẩy ra tai nạn giao thông

6.

음악을듣다: nge nhạc

얼굴을 닦다: rửa mặt

소리를지르다: gào thét, kêu gào

경치를 구경하다: ngắm cảnh

잠을 자다: ngủ, đang ngủ

7.

맛좀보세요: hãy nến thử

다리를 올리다: giơ chân lên

장갑을 끼다: xỏ găng tay

담배를 피우다: Hút thuốc lá

학생을 가르치다: dạy học sinh

8.

전화를 걸다: gọi điện thoại

옷을 걸다: treo, móc áo quần

아이를 진찰하다: khám bệnh cho trẻ nhỏ

축구를 하다: đá bóng

쓰레기를줍다: thu gom, nhặt rác