Những từ trong nông nghiệp phần 2

tháp ủ thức ăn

cái rổ

Bò cái

Ngỗng

Đồng ruộng

xay, ghiền nhỏ, mài

mặn

Ruộng đất

Bãi quây gia súc

Cái thang

Thu hoạch

Cỏ khô

cửa

Cây táo

trang trại

Cừu

kho thóc

Máy liên hiệp, máy đập giập

Cây ăn quả

Cánh đồng

hái

Gà trống

Người rơm

Gà mái

cái bao

Lợn

Lừa

gia súc

Nhà Nông

lời, lời nhạc, Con ngựa

hàng cây

Cừu non

Ổ gà

giống lai

Máng ăn ( Cho vật nuôi)

Sân nuôi gà vịt quanh nhà kho

Dê núi

xe máy cày

cây xỉa (rơm rạ khô )

Đồng cỏ

Vườn cây ăn quả

Nông dân

hàng rào