Từ vựng tiếng hàn ở ngân hàng 2000 câu phần 19

máy in

lời nhắn điện thoại

cho thuê, cho vay

nạp tiền

máy rút tiền tự động (ATM)

gửi tiền

rút tiền

Trung tâm y tế cộng đồng

bữa ăn, giờ ăn

chi phí

bao gồm (miễn phí)

trả sổ tết kiệm

nha khoa

một nửa

khoa nội

đặt trước vé tham quan tập thể

trung tâm hỗ trợ người nhập cư kết hôn

chuyển tiền qua tài khoản

bỏ qua, bỏ quên, bỏ sót

kiểm tra tiền dư

viện bảo tàng quốc gia

chữa bệnh bằng đông y

đường giành riêng

thiết bị , cơ sở vật chất

lối chạy xe

nạp tiền gửi

khoa răng nụ cười

cho vay

quán cafe

trung tâm bảo quản đồ thất lạc

kiểm tra, xác nhận

chuyển khoản ngân hàng

mũ sắt

hơn nửa ngày

Khoa ngoại

rút tiền gửi

vé, phiếu, thẻ

tiền gửi, vật ký gửi

tiền nộp thuế