Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu hỏi phần 4

chung lại, mệnh giá

tiền xu

Em gái

gia đình

khăn mặt

cân điện tử

phụ nữ

Chó con ,cún con

văn phòng

Áo len dài tay

móc quần áo

hồng trà

nồi cơm điện

cà fê

đàn ông , nam

chậu rửa mặt

cái cân

toà nhà (sự xây dựng)

túi nilon

keo dán

Bát

cha mẹ

ấm

cây thước

giá sách, tủ sách

con người

ngọn đuốc

thuốc lá

mì lạnh

Em trai

chung cư

ông, ông lão

giày da

cái cân

từ điển điện tử

Bút bi

đén huỳnh quang

nhân viên