Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu hỏi phần 6

trung tâm giữ đồ thất lạc

Cầu

dép

đồng ruộng, đồng lúa

làm nông

xa bông tắm

kẹo , bánh

giấy

áo khoác

Hai (th)

cổ

Phòng vệ sinh

bếp

Bể bơi

ông , bác , chú

thư

kem đanh răng

dì , cô

phòng nghỉ

Thư viện

thuốc

Sông

ca tươi

nước giải khát

rửa bát chén

Quán karaoke

phòng khách

Tuyết

Tám (th)

tiêm (chích) thuốc

Rác

bàn chân

Cửa hàng

phong cảnh

dầu gội đầu

câu cá

eo ,thắt lưng

chất tẩy

rau

chữ viết