Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 23

thời hạn, kỳ hạn

người thân, bạn thân

quyết định

tình huống, cảnh

rõ ràng, rành mạch

vườn

hình bán nguyệt

chỗ làm việc

thiết lập, ký (hợp đồng)

bún

chỗ ở, địa chỉ, nơi cư trú

ngặc nhiên

lễ kết hôn

sảng khoái

màn hình, màn ảnh rộng

dầu ăn

nhìn thấy, thấy, trông thấy

sò , hàu

da (của động vật)

bị, chịu phải

đền ang ko vát

ngột ngạt

mực

áo Ghi lê phản quang

Cầu vồng

tang lễ

tiền làm quá giờ

thảo luận, trao đổi

bó thạch cao, bó bột

những người trong nhà, gia đình

tôm

món bỏng ngô

tiệc thôi nôi

ắm, bế, ôm

băn khoăn, thắc mắc

câu lạc bộ sức khỏe

Lập dị

phía đối diện

cặp vợ chồng

trách nhiệm

nghĩa vụ

bản hợp đồng

lễ nghĩa, lễ độ

hợp khẩu vị

được ưa chuộng, được mến mộ