Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 34

tìm kiếm

dồn, xô đẩy, quá hạn

Khóc

nguội

đẹp, đẹp đẽ, cao đẹp(hành động)

Tháo

treo , mắc

nhìn

ngủ gật, khô cạn, cạn

phơi

Nghe

đáng ghét, căm thù

cám ơn

Dễ

cười

đi ngắm cảnh

ngọt

gửi, ủy nhiệm

cầm , nắm , bắt

đáng yêu

nằm

Đóng

tối tăm

nướng

chật

lạnh

Khó

Mua

giúp đỡ, cứu giúp

Đọc

nhặt, mót

mặc

vui vẻ

Bán

Hỏi

nhạt