Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 38

chích thuốc

lắp láp (linh kiện, phụ tùng)

chạy

tiêm (tiêm cho người ai đó)

đang nói chuyện điên thoại

trồng cây

cho uống thuốc

cởi, tháo giầy

cắt tóc

buộc, quấn tóc

thay lốp xe

rửa tay

đánh răng

xõa tóc

đi qua vạch sang đường

giặt áo

giơ cao tay

cứu người xuống

đi lên cầu thang

bôi, phết thuốc đánh giầy

bế đứa trẻ

quét rác

bơi

chữa xe, sửa xe

câu cá

đổ xăng vào xe

dọn, quét tuyết

điều khiển giao thông

đi vào trong

đi ra ngoài

gội đầu, nhộm tóc

rót nước, đổ nước

xỏ giầy, xỏ dép

làm ruộng, làm nông nghiệp

vắt nước

bôi, phết, quét sơn

rửa bát

che ô, dùng ô

pha chế thuốc

vứt rác