Chủ đề động từ thường dùng phần 2
Cấu hình nghe:

1.

can thiệp vào , xen vào: 개입하다

chỉ , biểu thị: 가리키다

sắp sếp , điều chỉnh lại: 가다듬다

khởi động , vận hành: 가동하다

giấu , che: 가리다

2.

nâng ly , cụm ly: 건배하다

khai thác , phát triển: 개발하다

có , trang bị: 갖추다

giám sát: 감독하다

gọt , đẽo: 갉다

3.

tách ra , phân nhánh: 갈라지다

can thiệp: 간섭하다

động viên , cổ vũ , khích lệ: 격려하다

nhắm , nhe: 겨누다

lo lắng , phiền muộn , lo âu: 걱정하다

4.

xây dựng: 건설하다

chia ra , phân tách ra: 갈라놓다

cử động: 거동하다

chỉnh trang cho nghiêm chỉnh: 가누다

giấu , che: 감추다

5.

bắt buộc , đòi hỏi , thúc ép: 강요하다

trả trước , ứng trước: 가불하다

thay ( đồ ): 갈아입다

quang đãng, sáng sủa: 개다

kiểm tra thanh tra: 검사하다

6.

Tỉa chăm sóc ( cây ): 가꾸다

nôn ra , mửa ra , ọc ra: 개우다

chia tay nhau: 갈라서다

cải thiện , đổi mới: 개선하다

băng qua , vượt qua: 건너다

7.

giám hộ , chăm sóc: 간호하다

từ chối , phủ nhận , bác bỏ: 거부하다

cảm động, xúc động: 감동하다

sợ hãi , kinh hoàng , hoảng sợ: 검내다

kiến trúc: 건축하다

8.

chăm sóc , trông nom ( người bệnh ): 간병하다

suy giảm , hạ bớt tụt xuống: 감소하다

chơi trò chơi: 개임 하다

chịu đựng: 견디다

bắt giữ , vây bắt: 검거하다

9.

giam hãm , cầm tù: 감금하다

khước từ , từ chối , ko thừa nhận: 거절하다

kéo lên , múc lên , vớt: 건지다

chìm đắm , lắng dịu: 가라앉다

khám , kiểm tra ( sức khỏe ): 검진하다

10.

đi: 가다

cải tạo: 개조하다

nhận thức , tỉnh thức , tỉnh ngộ: 각성하다

dung nóng , làm nóng: 가열하다

bước đi: 걷다