can thiệp vào , xen vào: 개입하다
chỉ , biểu thị: 가리키다
sắp sếp , điều chỉnh lại: 가다듬다
khởi động , vận hành: 가동하다
giấu , che: 가리다
nâng ly , cụm ly: 건배하다
khai thác , phát triển: 개발하다
có , trang bị: 갖추다
giám sát: 감독하다
gọt , đẽo: 갉다
tách ra , phân nhánh: 갈라지다
can thiệp: 간섭하다
động viên , cổ vũ , khích lệ: 격려하다
nhắm , nhe: 겨누다
lo lắng , phiền muộn , lo âu: 걱정하다
xây dựng: 건설하다
chia ra , phân tách ra: 갈라놓다
cử động: 거동하다
chỉnh trang cho nghiêm chỉnh: 가누다
giấu , che: 감추다
bắt buộc , đòi hỏi , thúc ép: 강요하다
trả trước , ứng trước: 가불하다
thay ( đồ ): 갈아입다
quang đãng, sáng sủa: 개다
kiểm tra thanh tra: 검사하다
Tỉa chăm sóc ( cây ): 가꾸다
nôn ra , mửa ra , ọc ra: 개우다
chia tay nhau: 갈라서다
cải thiện , đổi mới: 개선하다
băng qua , vượt qua: 건너다
giám hộ , chăm sóc: 간호하다
từ chối , phủ nhận , bác bỏ: 거부하다
cảm động, xúc động: 감동하다
sợ hãi , kinh hoàng , hoảng sợ: 검내다
kiến trúc: 건축하다
chăm sóc , trông nom ( người bệnh ): 간병하다
suy giảm , hạ bớt tụt xuống: 감소하다
chơi trò chơi: 개임 하다
chịu đựng: 견디다
bắt giữ , vây bắt: 검거하다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại