감소하다: suy giảm , hạ bớt tụt xuống
건설하다: xây dựng
개선하다: cải thiện , đổi mới
갈라놓다: chia ra , phân tách ra
검사하다: kiểm tra thanh tra
강요하다: bắt buộc , đòi hỏi , thúc ép
갉다: gọt , đẽo
검내다: sợ hãi , kinh hoàng , hoảng sợ
가동하다: khởi động , vận hành
걱정하다: lo lắng , phiền muộn , lo âu
갈라지다: tách ra , phân nhánh
걷다: bước đi
갈라서다: chia tay nhau
거부하다: từ chối , phủ nhận , bác bỏ
개조하다: cải tạo
감독하다: giám sát
개입하다: can thiệp vào , xen vào
검거하다: bắt giữ , vây bắt
겨누다: nhắm , nhe
건배하다: nâng ly , cụm ly
가꾸다: Tỉa chăm sóc ( cây )
거동하다: cử động
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại