Chủ đề động từ thường dùng phần 2

cải thiện , đổi mới

giám sát

chăm sóc , trông nom ( người bệnh )

động viên , cổ vũ , khích lệ

dung nóng , làm nóng

nhận thức , tỉnh thức , tỉnh ngộ

bắt giữ , vây bắt

Tỉa chăm sóc ( cây )

cải tạo

lo lắng , phiền muộn , lo âu

gọt , đẽo

khởi động , vận hành

chịu đựng

tách ra , phân nhánh

suy giảm , hạ bớt tụt xuống

kéo lên , múc lên , vớt

xây dựng

kiểm tra thanh tra

giám hộ , chăm sóc

thay ( đồ )

nâng ly , cụm ly

có , trang bị

nhắm , nhe

cảm động, xúc động

trả trước , ứng trước

khai thác , phát triển

sợ hãi , kinh hoàng , hoảng sợ

giấu , che

chỉnh trang cho nghiêm chỉnh

chia ra , phân tách ra

chìm đắm , lắng dịu

chỉ , biểu thị

bước đi

khước từ , từ chối , ko thừa nhận

bắt buộc , đòi hỏi , thúc ép

khám , kiểm tra ( sức khỏe )

băng qua , vượt qua

can thiệp

chơi trò chơi

nôn ra , mửa ra , ọc ra

chia tay nhau

quang đãng, sáng sủa

cử động

đi

giam hãm , cầm tù

sắp sếp , điều chỉnh lại

kiến trúc

can thiệp vào , xen vào

giấu , che

từ chối , phủ nhận , bác bỏ