Chủ đề động từ thường dùng phần 4
Cấu hình nghe:

1.

bịa đặt , bịa chuyện , hư cấu: 날조하다

dồn dập: 겹치다

xếp thành hàng: 나열하다

bắt cóc: 납치하다

chạy trốn, tháo chạy: 도망하다

2.

đánh nhẹ , gõ nhẹ: 두드리다

học thuộc lòng: 낭송하다

ra vào , vào ra: 드다들다

giúp đỡ: 돕다

cãi lại , đáp lại , đối đáp lại: 대꾸하다

3.

nhìn chằm chằm: 노려보다

khâu: 꿰매다

cầm , nắm: 들다

đi đến , với đến , đạt đến chỗ: 다다르다

đồng tình , thông cảm , ủng hộ: 동정하다

4.

cắt , chặt , bổ ra , tách rời ra: 단절하다

dao động: 동요하다

đậy lại: 덮다

chăm xóc , trông nom: 돌보다

đóng , khép ngậm: 다물다

5.

mơ , mơ mộng: 꿈꾸다

đánh lại: 되받아 치다

được , trở thành: 되다

đuổi ra: 내쫓다

bỏ từ , bỏ , bỏ rơi , buông thả: 단념하다

6.

quay lưng: 돌아서다

cởi bỏ , xóa , làm hòng , tháo gỡ: 끄르다

lật ngược , lục lọi: 뒤집다

dán dính , vào tường: 나붙다

chi trả , cho vay , cho mượn: 대출하다

7.

chở , che chở , vận chuyển: 나르다

nhìn xung quanh: 둘러보다

rơi xuống , ngã xuống: 낙하하다

vứt , ném: 던지다

chống lại , phản đối , đương đầu: 대립하다

8.

rụt rè , nhút nhát m bẽn lẽn: 담소하다

kết thúc: 끝나다

lòi ra , lộ ra: 내밀다

an ủi: 달래다

bình phẩm , luận bình: 녹평하다

9.

may lại: 누비다

Cãi lại, cãi lộn, cãi cự, càu nhàu: 대들다

cai trị , cai quản: 다스리다

nhởn nhơ , la cà , lêu lổng , lười nhác: 늑장부리다

thu âm: 녹음하다

10.

ấn xuống , đè xuống: 누르다

đưa qua , chuyển cho: 넘기다

gật đầu: 끄덕이다

nói đùa , đùa cợt: 농담하다