bịa đặt , bịa chuyện , hư cấu: 날조하다
dồn dập: 겹치다
xếp thành hàng: 나열하다
bắt cóc: 납치하다
chạy trốn, tháo chạy: 도망하다
đánh nhẹ , gõ nhẹ: 두드리다
học thuộc lòng: 낭송하다
ra vào , vào ra: 드다들다
giúp đỡ: 돕다
cãi lại , đáp lại , đối đáp lại: 대꾸하다
nhìn chằm chằm: 노려보다
khâu: 꿰매다
cầm , nắm: 들다
đi đến , với đến , đạt đến chỗ: 다다르다
đồng tình , thông cảm , ủng hộ: 동정하다
cắt , chặt , bổ ra , tách rời ra: 단절하다
dao động: 동요하다
đậy lại: 덮다
chăm xóc , trông nom: 돌보다
đóng , khép ngậm: 다물다
mơ , mơ mộng: 꿈꾸다
đánh lại: 되받아 치다
được , trở thành: 되다
đuổi ra: 내쫓다
bỏ từ , bỏ , bỏ rơi , buông thả: 단념하다
quay lưng: 돌아서다
cởi bỏ , xóa , làm hòng , tháo gỡ: 끄르다
lật ngược , lục lọi: 뒤집다
dán dính , vào tường: 나붙다
chi trả , cho vay , cho mượn: 대출하다
chở , che chở , vận chuyển: 나르다
nhìn xung quanh: 둘러보다
rơi xuống , ngã xuống: 낙하하다
vứt , ném: 던지다
chống lại , phản đối , đương đầu: 대립하다
rụt rè , nhút nhát m bẽn lẽn: 담소하다
kết thúc: 끝나다
lòi ra , lộ ra: 내밀다
an ủi: 달래다
bình phẩm , luận bình: 녹평하다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại