Chủ đề động từ thường dùng phần 4

cãi lại , đáp lại , đối đáp lại

chăm xóc , trông nom

lật ngược , lục lọi

thu âm

an ủi

học thuộc lòng

đánh lại

bình phẩm , luận bình

đánh nhẹ , gõ nhẹ

rơi xuống , ngã xuống

đóng , khép ngậm

may lại

dán dính , vào tường

dao động

chạy trốn, tháo chạy

nói đùa , đùa cợt

gật đầu

mơ , mơ mộng

nhìn xung quanh

nhởn nhơ , la cà , lêu lổng , lười nhác

đồng tình , thông cảm , ủng hộ

cắt , chặt , bổ ra , tách rời ra

chở , che chở , vận chuyển

đưa qua , chuyển cho

khâu

kết thúc

bịa đặt , bịa chuyện , hư cấu

vứt , ném

cai trị , cai quản

đi đến , với đến , đạt đến chỗ

chi trả , cho vay , cho mượn

bắt cóc

quay lưng

ra vào , vào ra

Cãi lại, cãi lộn, cãi cự, càu nhàu

rụt rè , nhút nhát m bẽn lẽn

chống lại , phản đối , đương đầu

xếp thành hàng

được , trở thành

ấn xuống , đè xuống

cởi bỏ , xóa , làm hòng , tháo gỡ

dồn dập

lòi ra , lộ ra

cầm , nắm

nhìn chằm chằm

đậy lại

đuổi ra

bỏ từ , bỏ , bỏ rơi , buông thả

giúp đỡ