Chủ đề động từ thường dùng phần 6
Cấu hình nghe:

1.

chấp nhận , đồng ý: 수락하다

nhìn thấy trước , dự kiến , đoán trước , biết trước: 예견하다

chế tác: 조작하다

sắp bật khóc: 울먹이다

nựng nịu , vướt ve , mơn trớn: 어르다

2.

trị liệu , chỉ trích: 진료하다

liên tưởng: 연상하다

la mắng , quát tháo: 야단치다

thối , hư , hỏng: 썩다

nhảy múa , khiêu vũ: 추다

3.

nói lỡ lời: 말 실수 하다

ứng thi: 응시하다

giao hàng , vận chuyện: 운송하다

cầm , nắm , bắt: 잡다

lưu lại , tạm hoãn: 유보하다

4.

nịnh hót , bợ đỡ , nịnh nọt ai: 아부하다

cài đặt , lắp ráp: 설치다

đâm , giã , nghiền , xay , bóc vỏ: 찧다

mặc: 착복하다

kết lại , quấn lại: 얽다

5.

vạch trần , phơi bày: 적발하다

phân biệt: 식별하다

khai báo: 신고하다

ám hiệu: 암기다

trừng trị , trừng phạt: 처벌하다

6.

học thuộc: 외다

chà đạp: 짓밟다

gọi: 시키다

la , hét, sủa: 찌르다

vượt lên , bay lên: 솟다

7.

giải ngũ: 제대하다

chủ trương , chủ ý: 주장하다

khâu , lượt , dính tạm: 시치다

lên tiếng: 소리치다

lầm bầm , càu nhàu một mình: 중얼거리다

8.

suy luận: 추록하다

khen , tán thưởng: 예찬하다

tiếp đãi: 접대하다

đo lường , đánh giá , cân nhắc: 재다

chỉ ra , chữa bệnh: 지적하다

9.

đi vào trong: 입장하다

khóa: 잠그다

sửa chữa , tu bồ , phục hồi: 수선하다

thành lập: 설립하다

ngăn , chặn , cắt , đứt: 차단하다

10.

đau buồn , thương tiếc: 애도하다

tham gia: 참가하다

cắt: 자르다

la ó , la lên: 외치다

điêu khác , chạm trổ: 조각하다