Chủ đề động từ thường dùng phần 6

kết lại , quấn lại

đo lường , đánh giá , cân nhắc

lầm bầm , càu nhàu một mình

chấp nhận , đồng ý

la ó , la lên

nói lỡ lời

thành lập

lên tiếng

khóa

chà đạp

trừng trị , trừng phạt

cắt

vạch trần , phơi bày

điêu khác , chạm trổ

ám hiệu

chế tác

khen , tán thưởng

chủ trương , chủ ý

nựng nịu , vướt ve , mơn trớn

tiếp đãi

lưu lại , tạm hoãn

tham gia

liên tưởng

sắp bật khóc

sửa chữa , tu bồ , phục hồi

la , hét, sủa

trị liệu , chỉ trích

suy luận

la mắng , quát tháo

gọi

học thuộc

giao hàng , vận chuyện

đâm , giã , nghiền , xay , bóc vỏ

nhảy múa , khiêu vũ

vượt lên , bay lên

khai báo

nịnh hót , bợ đỡ , nịnh nọt ai

cầm , nắm , bắt

giải ngũ

khâu , lượt , dính tạm

thối , hư , hỏng

cài đặt , lắp ráp

nhìn thấy trước , dự kiến , đoán trước , biết trước

ngăn , chặn , cắt , đứt

mặc

phân biệt

đi vào trong

đau buồn , thương tiếc

ứng thi

chỉ ra , chữa bệnh