cú phanh khẩn cấp: 비상브레이크
người đi bộ: 보행자
chuyến bay: 항공편
tàu chạy hơi nước: 증기선
xe gắn máy: 오토바이
bảng giờ chạy tàu (xe): 시간표
phi cơ: 비행기
đường hầm chui qua đường: 지하도
trực thăng: 헬리콥터
máy thu tiền đậu xe: 주차미터기
hành khách: 승객
nhà thuyền: 주거용보트
chỗ vòng qua bùng binh (giao thông hình xuyến): 원형교차로
bản đồ: 지도
chỗ chắn tàu: 건널목
lối ra: 출구
đèn (tín hiệu) giao thông: 신호등
xe tải: 트럭
xe ngựa: 마차
dải đất lề đường (lộ quyền ưu tiên đi qua): 통행권
tốc độ (vận tốc): 속도
cánh quạt máy bay: 프로펠러항공기
sự tắc nghẽn (ùn tắc): 혼잡
phà: 페리
xe ba gác: 세발자전거
đoạn đường cấm xe vượt nhau: 통행금지지역
mũ bảo hiểm xe gắn máy: 오토바이헬멧
đường dốc thoải (dẫn lên xuống): 진입로
lối vào: 입구
xe cắm trại (nhà lưu động): 이동식주택
ùn tắc giao thông: 교통체증
Giới hạn tốc độ: 속도제한
xe máy cày: 트랙터
điểm đỗ (bên): 정류장
bẻ ghi đường sắt: 선로스위치
hành lý quá trọng lượng quy định: 초과수하물
đường một chiều: 일방통행
người đi xe gắn máy: 산악자전거
đường nông thôn (liên huyện): 시골길
tàu du lịch: 유람선
khí ga, xăng: 휘발유
khí cầu máy (zeppelin): 체펠린비행선
biển báo giao thông: 교통표지판
Đường cong: 곡선
ga tàu: 역
toa (xe) chở hàng: 화물차
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại