Những Từ vựng tiếng hàn quốc nói về Chủ đề Giao thông đi lại
Cấu hình nghe:

1.

기차: xe lửa

양방향통행: giao thông hai chiều

세발자전거: xe ba gác

유람선: tàu du lịch

여성용자전거: xe đạp nữ

2.

기차타기: chuyến xe lửa

마차: xe ngựa

거리표지판: biển chỉ đường

철교: cầu đường sắt

택시: xe taxi

3.

스노모바일: xe trượt tuyết (có động cơ)

버스: xe buýt

지도: bản đồ

비행기: phi cơ

표지판: biển chỉ đường

5.

스쿠터: xe tay ga

좌석열: hàng ghế

휘발유: khí ga, xăng

길: con đường

초과수하물: hành lý quá trọng lượng quy định

6.

레일: đường ray

산길: Đèo

정류장: điểm đỗ (bên)

체펠린비행선: khí cầu máy (zeppelin)

속도제한: Giới hạn tốc độ

7.

트랙터: xe máy cày

오토바이: xe gắn máy

에스컬레이터: Thang cuốn

보트: thuyền trèo nhỏ

수송: vận tải (chuyên chở)

8.

보행자: người đi bộ

사고: tai nạn

지하도: đường hầm chui qua đường

케이블카: toa cáp treo

건널목: chỗ chắn tàu

9.

비상브레이크: cú phanh khẩn cấp

헬리콥터: trực thăng

기관차: đầu máy xe lửa

티켓:

혼잡: sự tắc nghẽn (ùn tắc)

11.

움푹패인곳: ổ gà

통행금지지역: đoạn đường cấm xe vượt nhau

선로스위치: bẻ ghi đường sắt

화물차: toa (xe) chở hàng

모터보트: thuyền máy

12.

자전거: xe đạp

수동식브레이크: phanh tay

유모차: xe đẩy

승객: hành khách

고속도로: Xa lộ

13.

시간표: bảng giờ chạy tàu (xe)

오토바이를타는사람: các xe mô tô

지하철역: Ga tàu điện

선로: đường mịn

주거용보트: nhà thuyền

15.

출발: sự khởi hành

막다른골목: đường cụt

좌회전: chỗ ngoặt sang trái

증기선: tàu chạy hơi nước

주차미터기: máy thu tiền đậu xe

16.

자동차: ô tô

교통표지판: biển báo giao thông

지하철: xe điện

이동식주택: xe cắm trại (nhà lưu động)

교통: giao thông

18.

모터달린자전거: xe mô tô

항공편: chuyến bay

오토바이헬멧: mũ bảo hiểm xe gắn máy

일방통행: đường một chiều

진입로: đường dốc thoải (dẫn lên xuống)

19.

역: ga tàu