lời, lời nhạc, Con ngựa: 말
Cừu: 양
cái tời (dùng kéo thu lưới cá): 양망기
cái giỏ bắt cá: 통발
đầy hơi: 가스가 차다
phương án: 방안
tìm kiếm: 찾다
Con thỏ: 토끼
trướng bụng, phồng: 불룩해지다
máy trộn thức ăn gia súc: 사료 배합기
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại