Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 46
Cấu hình nghe:

1.

수경: kính lặn nước

해결하다: giải quyết

방안: phương án

양: Cừu

쇠사슬: dây xích sắt

2.

엉키다: bị rối

부표: 부자=Người giàu có, Phao

단단히: cứng

소:

부자: người giàu có

3.

문제: vấn đề

밧줄: dây (thừng, chão)

오리: Vịt

양돈: nuôi lợn

양우: nuôi bò

6.

원인: nguyên nhân

찾다: tìm kiếm

토끼: Con thỏ

닻: mỏ neo

갈퀴: cái cào (cời)

7.

스키드로더: máy hót rác

돼지: Lợn

건초: Cỏ khô

뜰채: cái vợt (dùng vợt cá)

수중 펌프: máy bơm chìm

8.

사료 배합기: máy trộn thức ăn gia súc

제때: ngay lập tức

축산업: nghề chăn nuôi

미리미리: trước

추천하다: giới thiệu

10.

혼을 내다: mắng

통발: cái giỏ bắt cá

양계: nuôi gà

축사: chuồng gia súc

스티로폼 상자: thùng xốp