Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 46

Vịt

ngư nghiệp

xay, ghiền nhỏ, mài

tìm kiếm

cái tời (dùng kéo thu lưới cá)

Lợn

người giàu có

vấn đề

cái ròng rọc

thức ăn ( bò, ngữa)

kính lặn nước

cứng

nuôi lợn

부자=Người giàu có, Phao

thức ăn gia súc

thùng xốp

dây (thừng, chão)

mỏ neo

mắng

cái vợt (dùng vợt cá)

trướng bụng, phồng

trước

cái giỏ bắt cá

bị rối

giới thiệu

ngay lập tức

nghề chăn nuôi

chuồng gia súc

phương án

bác sỹ thú y

đèn gom cá, đèn nhử cá

dây xích sắt

giải quyết

Cừu

lưới câu cá

nguyên nhân

lưới

cái cào (cời)

cái móc

nuôi gà

máy trộn thức ăn gia súc

Con thỏ

máy hót rác

lời, lời nhạc, Con ngựa

nuôi bò

Cỏ khô

cái ghim cước (dùng cuốn cước đan lưới)

gọi

đầy hơi

máy bơm chìm