Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 17
Cấu hình nghe:

1.

khe, khoảng trống: 틈새

gót giầy: 구두굽이

mối quan hệ: 관계

quầy tính tiền, thanh toán: 계산대

nơi, địa điểm:

2.

mùa hè: 여름철

ý chí, suy nghĩ, mục đích:

Tay cầm: 손잡이

mì sợi, sợi bột mỳ: 칼국수

đồ hộp:

3.

trọng lượng: 무게

Chiều rộng:

nữ trang, trang sức phụ: 액세서리

bến xe cấm hút thuốc: 금연정류소

Mùa mưa: 장마철

4.

biển chỉ đường: 표지판

hỏa hoạn: 화재사고

phòng giám đốc: 사장실

người tàn tật: 장애인

hỏa tốc: 시속

5.

Tiết học: 수업

phòng đặt trước: 예약실

bảng hướng dẫn: 안내판

phòng họp (hội nghị): 회의실

có nghĩa là gì: 무슨뜻

6.

người già: 노인자

an toàn trên hết: 안전제일

phòng nghỉ: 휴게실

tái chế: 재활용

địa điểm: 장소

7.

trang bị bảo hiểm lao động: 보호구

nền nhà: 바닥

quy định an toàn: 안전조치

phía trước: 전방

đúng chỗ, tại chỗ: 제자리

8.

Chiều dài: 길이

đúng giờ: 제시간

đèn (tín hiệu) giao thông: 신호등

tổ tưởng: 조장

chiều cao: 높이