khe, khoảng trống: 틈새
gót giầy: 구두굽이
mối quan hệ: 관계
quầy tính tiền, thanh toán: 계산대
nơi, địa điểm: 곳
trọng lượng: 무게
Chiều rộng: 폭
nữ trang, trang sức phụ: 액세서리
bến xe cấm hút thuốc: 금연정류소
Mùa mưa: 장마철
Tiết học: 수업
phòng đặt trước: 예약실
bảng hướng dẫn: 안내판
phòng họp (hội nghị): 회의실
có nghĩa là gì: 무슨뜻
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại