Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 17

người tàn tật

mùa hè

tái chế

nữ trang, trang sức phụ

chiều cao

tổ tưởng

bến xe cấm hút thuốc

Chiều rộng

phòng họp (hội nghị)

biển chỉ đường

nơi, địa điểm

trang bị bảo hiểm lao động

mối quan hệ

hỏa tốc

Chiều dài

khe, khoảng trống

phía trước

an toàn trên hết

đúng giờ

nền nhà

Tiết học

địa điểm

Tay cầm

phòng giám đốc

mì sợi, sợi bột mỳ

đúng chỗ, tại chỗ

quy định an toàn

có nghĩa là gì

đèn (tín hiệu) giao thông

đồ hộp

hỏa hoạn

ý chí, suy nghĩ, mục đích

bảng hướng dẫn

gót giầy

phòng nghỉ

trọng lượng

phòng đặt trước

Mùa mưa

quầy tính tiền, thanh toán

người già