Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 36
Cấu hình nghe:

1.

bỏ đi, hủy đi: 없애다

là quần áo: 다리다

cọ rửa, chà, cọ xát: 문지르다

trói , cột: 묶다

bảo vệ: 보호하다

2.

nổi lên: 뜨다

giũ ra, tách ra, bóc ra: 떨어내다

sử dụng: 이용하다

bào, giũa, gọt, giảm (giá): 깎다

Lên: 올라가다

3.

trả ( tền ) đưa ra: 내다

Mở ra: 열다

đổ vào trong, đặt, dọn cơm: 담다

cưa, xẻ, cắt, chặt, bổ, gối lên, tựa vào: 베다

gắp, cầm, nhặt: 집다

4.

giảm: 빼다

chặn, ngăn chặn, che chở: 막다

đóng: 박다

chống, đỡ, gối: 받치다

làm: 만들다

5.

sử dụng: 사용하다

đo lường , đánh giá , cân nhắc: 재다

Hỏi: 묻다

khoan, thông nhau: 뚫다

thắt, kéo căng, văn chặt: 죄다

6.

Tháo: 풀다

cắm hoa: 꽂다

tưới: 뿌리다