Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 36

bào, giũa, gọt, giảm (giá)

đóng

Hỏi

cọ rửa, chà, cọ xát

khoan, thông nhau

giũ ra, tách ra, bóc ra

trả ( tền ) đưa ra

tưới

sử dụng

gắp, cầm, nhặt

chặn, ngăn chặn, che chở

nổi lên

làm

thắt, kéo căng, văn chặt

Lên

là quần áo

trói , cột

sử dụng

Mở ra

đổ vào trong, đặt, dọn cơm

bỏ đi, hủy đi

chống, đỡ, gối

Tháo

đo lường , đánh giá , cân nhắc

giảm

cắm hoa

bảo vệ