양잠업: nghề nuôi tằm
흉년(흉작): năm mất mùa
축산폐수: nước thải súc sản
양봉업-: nghề nuôi ong
양식장: trại nuôi trồng
삼모작: ba vụ trồng trong một năm
원양어업: ngành đánh cá viễn dương
이모작: hai vụ, hai mùa trong năm
호미: cái cuốc
양식하다: nuôi trồng
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại