Từ vựng tiếng hàn ở ngân hàng 2000 câu phần 14
Cấu hình nghe:

1.

공사장: công trường

저절로: tự động, tự sinh

플러그: phích cắm điện

용접 작업: công việc hàn xì

휘발유: khí ga, xăng

3.

시너: dung môi

공사: xây dựng

인화성: tính dễ cháy

페인트: sơn, màu vẽ

감전: điện giật

6.

불꽃: ngọn lửa

소화기: bình chữa cháy

아래: bên dưới

빛: ánh sáng

페인트 작업: công việc quét sơn

8.

위험: Nguy hiểm

인화성 물질: chất dễ cháy

이메일: Email

휘발성: tính bay hơi

온도: nhiệt độ