Từ vựng tiếng hàn ở ngân hàng 2000 câu phần 14

lối thoát hiểm

sơn, màu vẽ

thép

chất dễ cháy

băng tải, dây chuyền

dưới không độ, âm độ

bên dưới

lệnh cấm

công tắc

Email

nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực

công việc hàn xì

tính bay hơi

điện giật

tháng máy

công trường

chiều cao

ngọn lửa

công việc quét sơn

trang bị bảo hiểm lao động

tự động, tự sinh

dung môi

sử dụng máy dập

độ ẩm

xây dựng

khí ga, xăng

ánh sáng

không hút thuốc

tay trần (không đeo bảo hộ)

phích cắm điện

công việc cắt kim loại

tính dễ cháy

Nguy hiểm

chất tự bốc cháy

trọng lượng

bình chữa cháy

tính truyền nhiễm

nhiệt độ

tính an toàn

lò sưởi