Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 23

yên lặng, yên tính

chỗ

cắm thìa vào cơm

kính ngữ, từ tôn kính

nhường

đặt và ăn

không khỏe (dạng tôn trọng)

giữ

đi giày dép vào trong nhà

lễ nghĩa, lễ độ

cởi ra

Biếu, tặng

về

đàn ghi ta

Ăn

quay cổ sang bên cạnh

ăn (dạng tôn trọng)

cách cư sử hàng ngày

cúi mình, cúi đầu

nhận

có lỗi

lời nói (dạng tôn trọng)

Uống

bàn tay

người lớn

rung đùi

tuổi

từ vựng tôn kính

đưa cho bằng một tay

chết (tôn trọng)

tuổi tác

nhà

ngồi vắt chéo chân

ngủ

nhường chỗ

phát ra âm thanh khi ăn

bối rối, lúng túng

đầu tiên

hành động

nghi lễ ăn uống

dép

tên họ

Cho

ăn ( tôn kính)

rượu

đồ vật

nhấc bát cơm lên ăn