học tiếng hàn

Đọc Việt Hàn (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

thuyền đánh cá

tranh ra xa

đuôi mắt

Cấm xả rác

bàn để đèn ngủ

2.

chia đều dinh dưỡng

trẻ có vận may

đội cứu hỏa

xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu

đưa qua , chuyển cho

3.

Chim nhạn

kem cải thiện nếp nhăn

Bình thường - Đặc biệt

câu chuyện

chân gỗ , nạng gỗ

4.

xét nghiệm máu

hành khách

bảo hiểm xã hội

bãi miễm

tăng giá

5.

thêu

bút bay màu

quần áo dệt kim

Vợ - Chồng

tình huống, cảnh

6.

Ngỗng

giải tỏa căng thẳng

tàu phá băng

thứ 6

hai mí ,mắt hai mí

7.

kéo khóa lên,xuống

chủ xe

giấy thấm

cuốn lịch

giữ đúng lời hẹn

8.

Sợi đơn

bắt giam

hành vi phạn pháp

Tranh chấp

nhà tù

Luyện tập [Đọc Việt Hàn (ngẫu nhiên)]