1.
아욱: cẩm quỳ
햄버거 더 먹을까요?: chúng ta ăn thêm bánh hamberger nhé?
출소: ra trại
후문: cửa sau
여학생: nữ học sinh
2.
대답 - 질문: Đáp án - câu hỏi
건의를 받다: chấp nhận kiến nghị
작업간소화: Đơn giản hóa công việc
송아지 고기: thịt bê
사식: cơm tiếp viện
3.
맞선: giới thiệu, coi mắt, ra mắt
진공청소기: máy hút bụi
눈알 (안구): nhãn cầu
무단결근하다: nghỉ làm không xin phép
풀질이 되어 있는 봉투: bao thư có keo
4.
사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu
재스민: Hoa lài
망둥이: cá bống
기름통: thùng dầu mỏ
구아바: quả ổi
5.
놀라다: ngặc nhiên
국립중앙박 박물관: viện bảo tàng quốc gia
말다툼을 하다: cãi nhau, cãi lộn
검문소: trạm kiểm soát
약을먹이다: cho uống thuốc
6.
볶음밥: cơm rang
일식집: quán ăn nhật
벼룩: bọ, rận
표지재단: Cắt vải
초밥: món sushi
7.
핥다: liếm láp
품질보증택: thẻ chất lượng
여기에서 수영할 수 없어요: ở đây không thể bơi được
구물: lưới đánh cá
색조화장: trang điểm màu mè
8.
짬뽕: cơm trộn thập cẩm
약정: hợp đồng
식탐: ăn tham
너무: quá
사용 설명서: bản hướng dẫn sử dụng