Khả năng và năng lực: V-(으)ㄹ 수 있다/없다

Cấu trúc này diễn tả khả năng thực hiện hành động nào đó. Sử dụng –(으)ㄹ 수 있다 để diễn tả chủ ngữ có khả năng thực hiện hành động nào đó, nghĩa tiếng Việt “có thể”. Sử dung –(으)ㄹ 수 없다 để diễn tả chủ ngữ không có khả năng thực hiện hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt “không có thể”

  • Với gốc từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ: -ㄹ 수 있다/없다.

가다 + -ㄹ 수 있다/없다 = 갈 수 있다/없다

  • Với gốc từ có có kết thúc là phụ âm không phải ㄹ: -을 수 있다/없다

먹다 + -을 수 있다/없다 = 먹을 수 있다/없다

Nguyên thể

-ㄹ 수 있어요/없어요

Nguyên thể

-을 수 있어요/없어요

가다

갈 수 있어요/없어요

받다

받을 수 있어요/없어요

만나다

만날수 있어요/없어요

*듣다

들을 수 있어요/없어요

수영하다

수영할 수 있어요/없어요

*걷다

걸을 수 있어요/없어요

*놀다

놀 수 있어요/없어요

*짓다

지을 수 있어요/없어요

*살다

살 수 있어요/없어요

*돕다

도울 수 있어요/없어요

* Bất quy tắc


Hội thoại: 

무슨 운동을 할 수 있어요?

Bạn có thể chơi môn thể thao nào ?

축구를 할 수 있어요. 그리고 태과도 할 수 있어요. 그렇지만 수영은할 수 없어요

Tôi có thể chơi bóng đá và cũng có thể chơi karatedo, nhưng tôi không thể bơi.

 

흐엉 씨, 오늘 저녁에 만날 수 있어요?

Hương ơi, tối hôm nay có thể gặp nhau không ?

미안해요, 만날 수 없어요.약속이 있어요

Xin lỗi, tôi không thể gặp được, tôi có cuộc hẹn khác rồi

 

한국 드라마는 이해핼 수 있어요?

Bạn có thể hiểu được phim truyền hình Hàn Quốc không ?

네, 드라마는 조금 이해핼 수 있어요. 그렇지만 뉴스는 이해핼 수 없어요

Vâng, Phim truyền hình thì hiểu một chút, nhưng mà không hiểu tin thời sự.

Tìm hiểu thêm:

Cấu trúc –(으)ㄹ 수 있다/없다 khi thêm tiểu từ 가 mang ý nghĩa nhấn mạnh hơn.

떡볶이가 매워서 먹을 수 없어요 Bánh gạo cay tôi không thể ăn được

떡볶이가 매워서 먹을 수가 없어요 Bánh gạo thực sự cay tôi không thể ăn được

 

길이 막혀서 갈 수 없어요 Tắc đường nên tôi không thể đi được

길이 막혀서 갈 수가 없어요Tắc đường nên tôi thực sự không thể đi được

 

Nhắn tin Facebook cho chúng tôi