học tiếng hàn

Cấm đoán: A/V –(으)면 안 되다 ~ không được

Cấu trúc A/V –(으)면 안 되다 diễn tả sự cấm đoán hoặc hạn chế một hành động nào đó đối với người nghe . Cú pháp này còn diễn tả quy ước xã hội hoặc những thông lệ bị cấm đoán, tương đương nghĩa tiếng Việt “không được”

  • Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, sử dụng 면 안 돼요.

 

  • Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -으면안 돼요

 

Nguyên thể

-(으)면안 돼요

자다

자면안 돼요

보다

보면안 돼요

운동하다

운동하면안 돼요

*놀다

놀면안 돼요

앉다

앉으면안 돼요

받다

받으면안 돼요

*듣다

들으면안 돼요

붓다

부으면안 돼요

 * Bất quy tắc

Hội thoại:

수업 시간에 영어로 말해도 돼요?

수업 시간에 영어로 말해도 안 돼요. 한국 말을 하세요

 

한국에서는 밥을 먹을 때코를 풀면 안 돼요?

아, 그래요? 물랐어요

 

도서관에서 얘기하면 안 돼요

아, 쥐숭합니다

Tìm hiểu thêm:

Hình thức phủ định kép của –(으)면 안 돼요 là –지않으면 안 돼요 nhấn mạnh hành vi cần thiết phải làm

Ví dụ:

8월은 휴가철이니까 비행기 표를 미리 사지 않으면 안 돼요 = 표를 미리 사야 돼요

 

병이 심각하서 수술하지 안 면 안 돼요 = 수술하야 돼요

 

다음 주에 중요한 시험이 있어서 공부하지 않으면 안 돼요 = 공부해야 돼요

Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share