- Không sử dụng 때với 오전,오후,아짐 và các thứ trong tuần thay vào đó hãy sử dụng N에
- Cả 때 và 에 đều có thể sử dụng chung với 저녁,점심,방학 diễn tả chung ý nghĩa: 저녁때 = 저녁에, 점심 때 = 점심에, 방학때 = 방학에
N |
V |
|||
N때 |
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ -> V-ㄹ때 |
Gốc từ kết thúc bằng phụ âm -> V-을 때 |
||
N때 |
Nguyên thể |
V-ㄹ 때 |
Nguyên thể |
V-을 때 |
방학 때 |
보다 |
볼 때 |
있다 |
있을 때 |
10살 때 |
가다 |
갈 때 |
먹다 |
먹을 때 |
시험 때 |
만나다 |
만날 때 |
없다 |
없을 때 |
고등학교 때 |
끝나다 |
끝날 때 |
받다 |
받을 때 |
점심 때 |
나쁘다 |
나쁠 때 |
좋다 |
좋을 때 |
저녁 때 |
피곤하다 |
피곤할 때 |
듣다 |
듣을 때 |
크리스마스 때 |
*살다 |
살 때 |
*붓다 |
부을 때 |
휴가 때 |
*만들다 |
만들때 |
*덥다 |
더을 때 |
* Bất quy tắc
Hội thoai:
몇 살 때 첫 를 헀어요? Bạn hẹn hò khi bao nhiêu tuổi ?
20살 때 했어요 Khi tôi 20 tuổi
초등학교 때 친구들을 자주 만나요? Bạn có thường xuyên gặn gỡ bạn bè thời tiểu học không?
아니요, 자주못 만요 Không, tôi không thường xuyên
이 옷은 실크에요, 세탁할 때 조심하세요 Cái áo này làm bằng lụa, khi gặt nó cẩn thận
네, 알았어요 Vâng, tôi biết rồi
Phân biệt: 크리스마스에 và 크리스마스때
- 크리스마스에 chỉ ngày giáng sinh đúng ngày 25/12
- 크리스마스때 chỉ ra trước, trong,sau lễ hội giáng sinh