Ví dụ:
Hình thức nguyên thể |
- 고 나서 |
Hình thức nguyên thể |
- 고 나서 |
보다 |
보고 나서 |
먹다 |
먹고 나서 |
끝나다 |
끝나고 나서 |
듣다 |
듣고 나서 |
돕다 |
돕고 나서 |
공부하다 |
공부하고 나서 |
- Vì – 고 나서diễn tả trình tự của hành động nên chỉ có thể kết hợp với động từ, khi chủ ngữ mệnh đề trước, mệnh đề sau đồng nhất và kết hợp với các động từ di chuyển như: 가다, 오다, 들어가다, 들어오다, 내려가다, 일어나다, 앉다, 눕다, 만나다, thì ta có thể dùng –아/어서 thay thế cho –고 và – 고 나서
Ví dụ:
나는 학교에 가고 나서 공부해요
나는 학교에 가서 공부해요 tôi đến trường rồi học bài
Hội thoại:
김 부장님, 서류를 언제까지 드릴까요? Trưởng phong Kim, tài liệu này khi nào tôi phải nộp
회의 가 끝나고 나서 주세요 Sau khi họp kết thúc thì hộp
듣기 시험을 어떻게 봐요? Làm bài tập nghe như thế nào ?
문제를 두 번 읽을 거에요. 문제를 잘 듣고 나서 대담을 찾으세요 Họ sẽ đọc 2 lần, sau khi nghe cẩn thận bạn hãy chọn đáp án
독후감이 뭐에요? 독후감 là gì?
책을 읽고 나서 쓰는글이에요 Nghĩa là bài cảm nhận được viết ra sau khi đọc sách