học tiếng hàn

Được phép: A/V – 아/어도 되다 ~ làm gì đó cũng được

Cấu trúc – 아/어도 되다 diễn tả sự cho phép hoặc chấp thuận hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt “làm gì đó cũng được”

  • Với động từ kết thúc là nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ sử dụng –아도 돼요.

가다 + -아도 돼요 = 가도 돼요

  • Với động từ kết thúc là nguyên âm khác sử dụng 어도 돼요

마시다 + 어도 돼요 = 마셔도 돼요

  • Với động từ kết thúc là 하다 sử dụng 해도 돼요

구경 +  해도 돼요 = 구경해도 돼요

  • Ta có thể sử dụng 아/어도 되다 ~ 아/어 도 괜잖다 ~ 아/어도 좋다 đều có nghĩa tương đương.

Nguyên thể

-      아/어도 돼요

사다

사도 돼요

오다

오도 돼요

읽다

읽어도 돼요

요리하다

요리애도 돼요

*듣다

들어도 돼요

*쓰다

써도 돼요

*자르다

잘라도 돼요

*눕다

누워도 돼요

* Bất quy tắc

Hội thoại:

  • 밤에 전화해도 돼요?
  • 물론이에요 , 전화하세요

 

  • 창분을 열어도 돼요?
  • 그럼요, 열어도 돼요

 

  • 라디오를 켜도 돼요
  • 아이가 자고 있어요, 가지 마세요
Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share