- Với gốc động từ và tính từ kết thúc là âm ㅏ hoặc ㅗ sử dụng -았으면 좋겠다.
- Với gốc động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác ㅏ hoặc ㅗ sử dụng -었으면 좋겠다.
- Với động từ và tính từ kết thúc là 하다 sử dụng -했으면 좋겠다
- Ngoài cấu trúc -았/었으면 좋겠다 có thể sử dụng cấu trúc – 았/었으면 하다 Tuy nhiên, -았/었으면 좋겠다 nhấn mạnh ý nghĩa mong muốn hơn.
Hình thức nguyên thể |
-았/었으면 좋겠어요 |
오다 |
왔으면 좋겠어요 |
사다 |
샀으면 좋겠어요 |
있다 |
있었으면 좋겠어요 |
학생이다 |
학생이었으면 좋겠어요 |
부자이다 |
부자이었으면 좋겠어요 |
작다 |
작았으면 좋겠어요 |
밝다 |
밝았으면 좋겠어요 |
길다 |
길었으면 좋겠어요 |
따뚰하다 |
따뚰했으면 좋겠어요 |
친절하다 |
친절했으면 좋겠어요 |
*부르다 |
부렀었으면 좋겠어요 |
*듣다 |
들었으면 좋겠어요 |
* Bất quy tắc
Hội thoại:
몇 살에 결혼하고 싶어요?
30살 전에결혼했으면 좋겼에요
요즘도 바빠요 ?
네, 계속 바빠요. 좀 쉬었으면 좋겠어요
이번 방학에 뭐 할거에요?
친구들하고 스키장에 갈 거예요. 방학이 빨리 왔으면 좋겠어요
Tìm hiểu thêm:
Sử dụng - 으면 좋겠어요 tương đương với 았/었으면 좋겠어요 nhưng 았/었으면 좋겠어요 nhấn mạnh hơn diễn tả mong ước khó thành hiện thực hơn.