- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoăc ㄹ sử dụng –ㄹ 줄 알다/모르다.
보내다 + –ㄹ 줄 알다/모르다 = 보낼 줄 알다/모르다
- Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm sử dụng: -을 줄 알다/ 모르다
- 입다 + -을 줄 알다/ 모르다 = 입을 줄 알다/ 모르다
Nguyên thể |
–ㄹ 줄 알아요/몰라요.
|
Nguyên thể |
-을 줄 알아요/몰라요
|
쓰다 |
쓸 줄 알아요/몰라요 |
읽다 |
읽을 줄 알아요/몰라요 |
고치다 |
고칠줄 알아요/몰라요 |
접다 |
접을 줄 알아요/몰라요 |
사용하다 |
사용할줄 알아요/몰라요 |
*굽다 |
구울줄 알아요/몰라요 |
*만들다 |
만들 줄 알아요/몰라요 |
*짓다 |
지을 줄 알아요/몰라요 |
* Bất quy tắc
Hội thoại:
수영 할 줄 알아요? Bạn có biết bơi không ?
운전할 줄 알아요? Bạn có biết lái xe không ?
테니스 칠 줄 알아요? Bạn có biết chơi Tenis không ?
한국어 할 줄 알아요? Bạn có biết tiếng Hàn không ?
중국어 할 줄 몰라요. Tôi không biết tiếng Trung Quốc
이 프린터 쓸 줄 몰라요. Tôi không biết dùng máy in
된장 찌개 만들 줄 몰라요. Tôi không biết làm món tương đậu
Tìm hiểu thêm: So sánh V-(ㄹ) 줄 알다/모르다 và V -(으)ㄹ 수 있다/없다
V-(ㄹ) 줄 알다/모르다 |
V-(으)ㄹ 수 있다/없다 |
Diễn tả ai đó biết cách hoặc có năng lực làm gì 나는 딸기잼을 만들 줄 몰라요 -Tôi không biết làm mứt đậu
|
Không chỉ có diễn tả khẳ năng biết, không biết làm gì mà còn diễn tả tình huống cho phép, không cho phép làm như vậy 나는 딸기잼을 만들 수 없어요 -Tôi không biết làm mứt đậu - Tôi không thể làm mứt đậu (Tôi biết làm như có thể do thiếu công cụ, nguyên liệu)
|