học tiếng hàn

Nghĩa vụ: A/V – 아/어야 되다/하다 ~phải, cần

Diễn tả bổn phận, nghĩa vụ hoặc nhấn mạnh hành vi cần thiết phải làm, tương đương nghĩa tiếng Việt “phải, cần”. Không có sự khác biệt giữa A/V – 아/어야 되다 và A/V – 아/어야 하다.

  • Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặc ㅗ sử dụng – 아야 되다/하다.
  • Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm khác sử dụng: - 어야 되다/하다.
  • Với gốc động từ kết thúc bằng 하다 sử dụng: - 해야 되다/하다
  • Hình thức quá khứ của cấu trúc này –아/어야 됐어요/했어요

Hình thức nguyên thể

– 아/어야 돼요/해요

가다

가야 돼요/가야 해요

보다

봐야 돼요/봐야 해요

읽다

읽어야 돼요/읽어야 해요

배우다

배우어야 돼요/ 배우어야 해요

청소하다

청소해야 돼요/청소해야 해요

*쓰다

써어 돼요/ 써어 해요

*자르다

잘라야 돼요/ 잘라야 해요

*듣다

들어야 돼요/ 들어야 해요

앉다

앉아야 돼요/앉아야 해요

*기다리다

기가려야 돼요/ 기가려야 해요

공부하다

공부해야 돼요/공부해야 해요

 * Bất quy tắc

Hội thoại:

 

주만에 같이 영화 볼까요?

미안해요, 어머니 생신이라서 고향에 가야 돼요

 

여름에 제주도에 가려고 해요

비행기 표를 예약했어요? 사람이 많아서 미리했야 돼요

 

어제 왜 파티에 안 오 셨어요?

일이 많아서 회사에서 일해야 됐어요

Hình thức phủ định của - 아/어야 되다/하다 là -지않도 되다 không cần thiết phải làm gì và –(ㅇ)먼안 되다 diễn tả cấm đoán làm gì

  • Tìm hiểu thêm -지않도 되다 ~ không cần thiết phải làm gì

Ví dụ:

내일 회사에 가요? Ngày mai có đến công ty không ?

아니요, 내일 은 휴가라서 회사에 가지 않고 되요 Không, ngay mai là ngày nghỉ nên tôi không phải đến công ty.

  • Tìm hiểu thêm –(으)먼안 되요 ~ cấm, không được phép làm gì.

Ví dụ:

박물관에서는 사진을 찍으면 안 돼요 Ở viện bảo tàng không được phép chụ ảnh         

실내에서 담배를 피우면 안 돼요 Trong phòng không được phép hút thuốc.

 

Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share