học tiếng hàn

Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다

Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다: Thì hiện tại của hình thức tôn kính trong tiếng Hàn được thiết lập bằng cách thêm (스)ㅂ니다 vào gốc từ. Sử dụng chủ yếu ở các tình huống mang tính chất cách thức trang trọng.

  • Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm +ㅂ니다 khi đó ㅂ được gắn làm phụ âm của gốc từ, nếu là câu nghi vấn ㅂ니까?
    • Ví dụ : 가다 = 갑니다/갑니까?; 오다 =옵니다/옵니까?

Gốc từ không có phụ âm

 

  • Gốc từ kết thúc là phụ âm +습니다, nếu là câu nghi vấn 습니까?
    • Ví dụ: 멱다 = 멱습니다/멱습니까?

Gốc từ có phụ âm

 

Nguyên thể

Trần thuật

Nghi vấn

Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm
+ㅂ니다
+ㅂ니까?

자다

잡니다

잡니까?

예쁘다

예쁩니다

예쁩니까?

이다

입니다

입니까?

만들다

만듭니다

만듭니까?

Gốc từ kết thúc bằng Phụ  âm
+습니다
+습니까?

읽다

읽습니다

읽습니까?

작다

작습니다

작습니까?

있다

있습니다

있습니까?

없다

없습니다

없습니까?

만듭니다 và 만듭니까? : là bất quy tắc với phụ âm ㄹ

 
Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share