- Chỉ có thể kết hợp với động từ, không kết hợp với tính từ
- 보다 → 보지 못 하다
- 먹다 → 먹지 못 하다
- 걷다 → 걷지 못 하다
- 가다 → 가지 못 하다
- 읽다 → 읽지 못 하다
Hàn Quốc | Việt | Ghi chú |
---|---|---|
목이 아파서 말하지 못해요. | Tôi bị đau họng, vì vậy tôi không thể nói được. | Hình thức không chính thức lịch sự |
제가 오늘 은 학교 에 가지 못해요. | Tôi không thể đi học hôm nay. | Hình thức không chính thức lịch sự |
저는 감기 에 결 려서 집 밖에 나가지 못해요. | Kể từ khi tôi bị cảm lạnh, tôi không thể ra khỏi nhà tôi. | Hình thức không chính thức lịch sự |
저는 한글 을 몰라서 이것을 읽지 못해요. | Tôi không biết chữ Hàn Quốc, vì vậy tôi không thể đọc được. | Hình thức không chính thức lịch sự |
이 옷 은 작아서 입지 못해. | Áo sơ mi này quá chặt chẽ với tôi. Vì vậy, tôi không thể mặc này | Hình thức thấp |
저는 술 을 마시지 못해요. | Tôi không thể uống rượu. | Hình thức không chính thức lịch sự |
바빠서 전화 를 받지 못 했어. | Tôi bận, vì vậy tôi không thể trả lời điện thoại. | Hình thức thấp |
도서관 에서는 떠들지 못해요. | Không ai được cho là gây tiếng ồn trong thư viện. | Hình thức không chính thức lịch sự |
저는 매운 음식 을 잘 먹지 못해요. | Tôi không thể ăn thức ăn nhiều gia vị. | Hình thức không chính thức lịch sự |
나는 수영 을 하지 못해. | Tôi không thể bơi. | Hình thức thấp |