- Gốc động từ kết thúc là nguyên âm hoặc là âm ㄹ sử dụng –니까
- Gốc động từ kết thúc bằng phụ âm –으니까
Nguyên thể |
Gốc động từ kết thúc là nguyên âm hoặc âm ㄹ -니까 |
Nguyên thể |
Gốc động từ kết thúc bằng phụ âm: -으니까 |
오다 |
오니까 |
먹다 |
먹으니까 |
보다 |
보니까 |
있다 |
있으니까 |
이다 |
이니까 |
읽다 |
읽으니까 |
아프다 |
아프니까 |
넓다 |
넓으니까 |
크다 |
크니까 |
*듣다 |
들으니까 |
피곤하다 |
피곤하니까 |
*덥다 |
더우니까 |
사다 |
사니까 |
없다 |
없으니까 |
*살다 |
사니까 |
*촙다 |
초우니까 |
Hội thoại:
부장님, 이번주에 회의가 있습니까?
이번주는 바쁘나까 다음 주에 합시다
어자 친구 에게 무슨 선물을 할까요?
어자 들은 꽃을 좋아하니까 꽃을 선물 하세요
Tìm hiểu thêm:
-아/어서 |
-(으)니까 |
1,Không kết hợp với dạng mệnh lệnh hay thỉnh dụ 시간이 없어서 빨리 가세요(X) |
1, Có thể kết hợp câu mệnh lệnh hoặc thỉnh dụ: -(으)서요, -(으)ㄹ까요 ?, -(으)ㅂ시다, 시간이 없으니까 빨리 가세요 |
2, Không kết hợp với các tính từ quá khứ -았/었 và tương lai –겠 한국에서 살았어서 한국어를 잘해요(X) |
2, Cho phép kết hợp với các tính từ quá khứ -았/었 và tương lai –겠 한국에서 살았니까 한국어를 잘해요(O) |
3, Chủ yếu diễn tả lý do thông thường: 왜 늦었어요? 차가 막현서 늦었어요 |
3, Diễn tả nguyên nhân khách quan, hoặc đưa ra lý do cụ thể. Diễn tả lý do mà người nghe cũng biết đến 왜 늦었어요? 차가 막히니까 늦었어요 |
4, Có thể kết hợp với cụm từ diễn tả chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi: 반갑다, 고맙다. 감사하다, 미안하다 만나서 반갑습니다 (O) |
4, Không thể kết hợp với cụm từ diễn tả chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi: 반갑다, 고맙다. 감사하다, 미안하다 만나니까 반갑습니다(X) |