học tiếng hàn

Tương phản A/V –지만:Nhưng, tuy nhưng

Gắn –지만 vào gốc động từ tính từ để diễn tả thông tin ở mệnh đề sau tương phản mệnh đề trước tương đương nghĩa tiếng Việt là “nhưng, tuy nhưng”. Hình thức quá khứ -지만 là 았/었지만

Ví dụ:

보다 + -지만 -> 보지만

Nhưng xem

먹다 + -지만 -> 먹지만

Nhưng ăn

배우다 + -지만 -> 배우지만

Nhưng học

수영하다 + -지만 -> 수영하지만

Nhưng bơi

슬프다 + -지만 -> 슬프지만

Nhưng buồn

배고프다+ -지만 -> 배고프지만

Nhưng đói

작다 + -지만 -> 작지만

Nhưng nhỏ

편하다 + -지만 -> 편하지만

Nhưng thoải mái

Hội thoại:

오늘 날씨가 어때요? Hôm nay, thời tiết như thế nào ?

바람이 불지만 춥지는 않아요 Gió đang thổi, nhưng nó không lạnh

 

요코씨,  Yoko căn hộ được như thế nào ?

작지만 깨끗해요 Nhỏ nhưng sạch sẽ.

 

댄 씨가 한국말을 잘해요? Dane nói tiếng Hàn tốt không ?

네, 외국 사람이 지만 한국말을 잘해요 Vâng, anh ấy là người ngoại quốc như nói tiếng Hàn tốt

Xem thêm tương phản: A/V – (으)ㄴ/는데: Nhưng

Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share