Ví dụ:
|
보다 + -지만 -> 보지만 |
Nhưng xem |
|
먹다 + -지만 -> 먹지만 |
Nhưng ăn |
|
배우다 + -지만 -> 배우지만 |
Nhưng học |
|
수영하다 + -지만 -> 수영하지만 |
Nhưng bơi |
|
슬프다 + -지만 -> 슬프지만 |
Nhưng buồn |
|
배고프다+ -지만 -> 배고프지만 |
Nhưng đói |
|
작다 + -지만 -> 작지만 |
Nhưng nhỏ |
|
편하다 + -지만 -> 편하지만 |
Nhưng thoải mái |
Hội thoại:
오늘 날씨가 어때요? Hôm nay, thời tiết như thế nào ?
바람이 불지만 춥지는 않아요 Gió đang thổi, nhưng nó không lạnh
요코씨, Yoko căn hộ được như thế nào ?
작지만 깨끗해요 Nhỏ nhưng sạch sẽ.
댄 씨가 한국말을 잘해요? Dane nói tiếng Hàn tốt không ?
네, 외국 사람이 지만 한국말을 잘해요 Vâng, anh ấy là người ngoại quốc như nói tiếng Hàn tốt
Xem thêm tương phản: A/V – (으)ㄴ/는데: Nhưng

