- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng –세요
가다 + -세요 = 가세요
- Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm sử dụng -(으)세요
앉다 + -(으)세요 = 앉으세요
- Với hình thức tôn kính sử dụng –(으)십시요
- Một vài động từ sẽ có hình thức bất quy tắc
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm |
Gốc từ kết thúc bằng phụ âm |
||||
Nguyên thể |
-세요 |
Nguyên thể |
-(으)세요 |
Nguyên thể |
Tôn kính |
사다 |
사세요 |
입다 |
입으세요 |
먹다/마시다 |
드세요 |
오다 |
오세요 |
찾다 |
찾으세요 |
자다 |
주무세요 |
주다 |
주세요 |
받다 |
받으세요 |
말하다 |
말씀하세요 |
운동하다 |
운동하세요 |
벗다 |
벗으세요 |
있다 |
계세요 |
*만들다 |
만드세요 |
*듣다 |
들으세요 |
주다 |
주세요 |
*살다 |
사세요 |
*걷다 |
걸으세요 |
드리세요 |
* Bất quy tắc
Khi diễn tả mênh lệnh thì -(으)세요 chỉ có thể kết hợp với động từ không kết hợp với 이다 hoặc tính từ.
- 의사이세요 (X) - > 위사가 뒤세요 (Hãy trở thành bác sỹ)
- 기쁘세요 (X) -> 기뻐하세요 (Hãy hạnh phúc)
Tuy nhiên, một số tính từ kết thúc bằng 하다 có thể sử dụng cố định –으세요.
- 할아버지, 검강하세요. 오래오래 사세요 Ông à, hãy sống khỏe mạnh nhé. Hãy sống thật lâu ạ
- 투안 씨, 결혼 축하해요. 행복하세요 Tuấn à, Chúc mừng kết hôn nhé, hãy hạnh phúc
Hội thoại:
- 살을 빼고 십어요
- 그럼 약채를 많이 드세요. 그리고 운동를 많이 하세요
- 여기에 이름과 전화번호를 쓰세요
- 안겠습니다
- 여러분, 조용히 하세요 자 사장님. 만씁하세요
- 고마워요, 김 부장