học tiếng hàn

Yêu cầu: V -지 마세요 ~ đừng

Cấu trúc -지 마세요 được dùng để yêu cầu, khuyên bảo người nghe không nên làm gì. Đây là hình thức phủ định của -(으)세요. Tương đương nghĩa tiếng Việt là “đừng” hình thức tôn kính là - 지 마십시요

  • -지 마세요 chỉ kết hợp với động từ không kết hợp với tính từ và 이다

Nguyên thể

-지 마세요

사다

사지 마세요

오다

오지 마세요

읽다

읽지 마세요

운동하다

운공하지 마세요

듣다

듣지 마세요

만들다

만들지 마세요

 

Hội thoại:

  • 버스를 탈까요?
  • 길이 막히나까 버스를 타지 마세요. 지하천을 타세요

 

  • 이 영화 어때요? 재미있어요?
  • 이 영화 보지 마세요. 재미없어요

 

  • 음악을 너무 크게 듣지 마세요, 귀에 안 좋아요
  • 녜, 알껬에요
Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share